Đọc nhanh: 可真不错 (khả chân bất thác). Ý nghĩa là: ngon xơi. Ví dụ : - 嘿, 咱们生产的机器可真不错呀! Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
Ý nghĩa của 可真不错 khi là Câu thường
✪ ngon xơi
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可真不错
- 你 真的 愚不可及
- Bạn đúng là ngu không ai bằng.
- 真正 爱过 的 人 , 不 可能 没尝过 吃醋 的 滋味
- Người đã từng yêu thật sự, không thể nào chưa nếm trải qua mùi vị của ghen tuông.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 对 自己 的 错误 后悔 到 不致 重犯 的 程度 是 真正 的 后悔
- Châm ngôn "hối hận thật sự là sau khi nhận ra mình đã sai, ta không tái phạm lỗi đó".
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 哇塞 , 真是 不可思议 !
- Ôi, thật không thể tin nổi!
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 记住 犯错 不 可怕
- Nhớ rằng mắc lỗi không đáng sợ.
- 这 本书 真不错
- Quyển sách này thật không tệ.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 这 里面 水可 真不少
- Trong này khoản thu nhập bổ sung thật nhiều.
- 近年 发生 的 天灾 可 真不少
- Những năm gần đây thảm họa thiên nhiên diễn ra thật không ít.
- 这 道菜 味道 不错 , 可惜 份量 少
- Món này ngon tiếc là khẩu phần ít.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可真不错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可真不错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
可›
真›
错›