Đọc nhanh: 干得不错 (can đắc bất thác). Ý nghĩa là: Làm rất tốt. Ví dụ : - 这项目你干得不错。 Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
Ý nghĩa của 干得不错 khi là Động từ
✪ Làm rất tốt
- 这 项目 你 干得 不错
- Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干得不错
- 噪声 干扰 , 让 人 得不到 安宁
- Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 我们 的 日子 过得 不错
- Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.
- 文章 写得 干巴巴 的 , 读着 引不起 兴趣
- bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.
- 她 舞得 不错
- Cô ấy múa rất tốt.
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 这块 地 他 摆治得 不错
- mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá
- 他 唱 歌唱 得 很 不错
- Anh ấy hát rất hay.
- 这件 事 谁 都 干得了 , 你 拿不住 人
- việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.
- 她 得到 了 一个 不错 的 推荐
- Cô ấy đã nhận được một lời giới thiệu tốt.
- 他 在 比赛 中 发挥 得 不错
- Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.
- 你 写给 切尼 的 信写 得 很 不错
- Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.
- 他 汉语 说 得 挺不错
- Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 这个 美女 谈得 很 不错
- Cô gái này nói chuyện rất hay.
- 她 学得 还 不错
- Cô ấy học cũng khá tốt.
- 他 表现 得 还 不错
- Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.
- 新建 的 俱乐部 设备 得 很 不错
- Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.
- 我 知道 你们 觉得 不公 但 他 说 的 没错
- Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai
- 这 项目 你 干得 不错
- Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 干得不错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干得不错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
干›
得›
错›