干得不错 gàn dé bùcuò

Từ hán việt: 【can đắc bất thác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "干得不错" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (can đắc bất thác). Ý nghĩa là: Làm rất tốt. Ví dụ : - 。 Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 干得不错 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 干得不错 khi là Động từ

Làm rất tốt

Ví dụ:
  • - zhè 项目 xiàngmù 干得 gàndé 不错 bùcuò

    - Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干得不错

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 我们 wǒmen de 日子 rìzi 过得 guòdé 不错 bùcuò

    - Chúng tôi sống một cuộc sống tốt.

  • - 文章 wénzhāng 写得 xiědé 干巴巴 gānbābā de 读着 dúzhe 引不起 yǐnbùqǐ 兴趣 xìngqù

    - bài viết không sinh động, không hấp dẫn người đọc.

  • - 舞得 wǔdé 不错 bùcuò

    - Cô ấy múa rất tốt.

  • - gàn zhè 活儿 huóer 非得 fēiděi 胆子 dǎnzi ( 不行 bùxíng )

    - làm việc này phải bạo gan mới được.

  • - 这块 zhèkuài 摆治得 bǎizhìdé 不错 bùcuò

    - mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá

  • - chàng 歌唱 gēchàng hěn 不错 bùcuò

    - Anh ấy hát rất hay.

  • - 这件 zhèjiàn shì shuí dōu 干得了 gàndéle 拿不住 nábúzhù rén

    - việc này ai cũng làm được, anh không làm khó dễ được đâu.

  • - 得到 dédào le 一个 yígè 不错 bùcuò de 推荐 tuījiàn

    - Cô ấy đã nhận được một lời giới thiệu tốt.

  • - zài 比赛 bǐsài zhōng 发挥 fāhuī 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện khá tốt trong cuộc thi.

  • - 写给 xiěgěi 切尼 qiēní de 信写 xìnxiě hěn 不错 bùcuò

    - Đó là một bức thư hay mà bạn đã viết cho Cheney.

  • - 汉语 hànyǔ shuō 挺不错 tǐngbùcuò

    - Anh ấy nói tiếng Trung rất tốt.

  • - 这个 zhègè 美女 měinǚ 谈得 tándé hěn 不错 bùcuò

    - Cô gái này nói chuyện rất hay.

  • - 学得 xuédé hái 不错 bùcuò

    - Cô ấy học cũng khá tốt.

  • - 表现 biǎoxiàn hái 不错 bùcuò

    - Anh ấy thể hiện cũng khá tốt.

  • - 新建 xīnjiàn de 俱乐部 jùlèbù 设备 shèbèi hěn 不错 bùcuò

    - Câu lạc bộ mới xây dựng được trang bị rất tốt.

  • - 知道 zhīdào 你们 nǐmen 觉得 juéde 不公 bùgōng dàn shuō de 没错 méicuò

    - Tôi biết bạn cảm thấy bất công, nhưng anh ta nói không sai

  • - zhè 项目 xiàngmù 干得 gàndé 不错 bùcuò

    - Bạn đã làm rất tốt trong dự án này.

  • - shuō 实在 shízài de 干得 gàndé 的确 díquè 不错 bùcuò

    - Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 干得不错

Hình ảnh minh họa cho từ 干得不错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 干得不错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao