Đọc nhanh: 留有余地 (lưu hữu dư địa). Ý nghĩa là: để cho phép những điều không thể đoán trước, để lại một số thời gian.
Ý nghĩa của 留有余地 khi là Thành ngữ
✪ để cho phép những điều không thể đoán trước
to allow for the unpredictable
✪ để lại một số thời gian
to leave some leeway
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留有余地
- 死有余辜
- chết
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 这里 有 地铁
- Ở đây có tàu điện ngầm.
- 房间 里 没有 余地
- Trong phòng không có chỗ trống.
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 我们 有 选择 的 余地
- Chúng ta có thời gian để lựa chọn.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 我们 还有 回旋 的 余地
- Chúng ta vẫn còn lựa chọn để xoay xở.
- 这件 事 已 没有 商量 的 余地
- Vấn đề này không còn cơ hội thương lượng nữa.
- 有 充分考虑 的 余地
- còn chỗ để suy nghĩ đầy đủ hơn.
- 没有 伸缩 的 余地
- không có chỗ mà co dãn.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 这个 方案 没有 商量 的 余地
- Kế hoạch này không có chỗ để thương lượng.
- 这个 决定 没有 选择 的 余地
- Không có sự lựa chọn trong quyết định này.
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他 的 提议 留下 了 余地 , 可以 修改
- Đề xuất của ông ấy vẫn còn chỗ để sửa đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留有余地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留有余地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
地›
有›
留›