Đọc nhanh: 余力 (dư lực). Ý nghĩa là: lực lượng thừa; tinh lực dồi dào. Ví dụ : - 不遗余力 hết sức mình.. - 没有余力顾及此事。 không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
Ý nghĩa của 余力 khi là Danh từ
✪ lực lượng thừa; tinh lực dồi dào
剩余的力量;多余的精力
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 没有 余力 顾及 此事
- không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余力
- 力巴 话
- nói không thông thạo chuyên môn.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 可汗 的 权力 很大
- Quyền lực của Khắc Hãn rất lớn.
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 残余 势力
- thế lực còn sót lại
- 为 确保 乘客 安全 而 不遗余力
- Để đảm bảo an toàn cho hành khách, chúng tôi sẽ không tiếc công sức.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 余裕 的 精力
- tinh lực dồi dào
- 我们 应该 不遗余力 保护环境
- Chúng ta nên nỗ lực hết sức để bảo vệ môi trường.
- 余 努力 追求 梦想
- Tôi nỗ lực theo đuổi ước mơ.
- 没有 余力 顾及 此事
- không có lực lượng thừa để quan tâm đến việc này.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 余力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm余›
力›