Đọc nhanh: 不行 (bất hành). Ý nghĩa là: không được; không thể; không được phép, không xong (gần chết), xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ. Ví dụ : - 开玩笑可以,欺负人可不行。 nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu. - 老太太病重,眼看不行了。 bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi. - 这件衣服的手工不行。 Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
Ý nghĩa của 不行 khi là Động từ
✪ không được; không thể; không được phép
不可以;不被允许
- 开玩笑 可以 , 欺负人 可 不行
- nói đùa thì được, ức hiếp người là không được đâu
✪ không xong (gần chết)
接近于死亡
- 老太太 病重 , 眼看 不行 了
- bà cụ bệnh nặng, thấy không xong rồi
✪ xấu; kém; không giỏi; không tốt; tệ
不好
- 这件 衣服 的 手工 不行
- Kỹ thuật may bộ đồ này kém quá.
✪ cực kỳ; vô cùng; rất; ghê gớm; kinh khủng; khủng; khủng khiếp; quá xá
表示程度极深;不得了(用在''得''字后做补语)
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 大街 上 热闹 得 不行
- đường phố náo nhiệt kinh khủng
Ý nghĩa của 不行 khi là Tính từ
✪ không được việc; không giỏi; không trong ngành; không có nghề; không rành
不中用
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不行
✪ 不 + Động từ + 不行
Không làm gì không được
- 不在乎 不行
- không quan tâm không được
- 不 讲 不行
- Không kể không được
So sánh, Phân biệt 不行 với từ khác
✪ 不可 vs 不行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不行
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
- 我 不能容忍 他 的 行为
- Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.
- 她 的 行为 让 人 不堪 容忍
- Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 跨行 是 银行 不同 银行 互转 的 意思
- “跨行” ý nghĩa là không cùng ngân hàng chuyển tiền
- 累 得 不行
- mệt ghê gớm
- 进行 不懈 的 斗争
- tiến hành cuộc tranh đấu bền bỉ ngoan cường
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
行›
Sao, Hay Sao?
không thể; không được phép
không thể; không được; không sao; không thể ... đượckhông được; không ... không được; không thể không
sẽ khôngkhông biếtkhông phải; không đâu
Không Cần, Đừng
xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì