可行 kěxíng

Từ hán việt: 【khả hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "可行" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khả hành). Ý nghĩa là: khả thi; có thể thực hiện; làm được. Ví dụ : - 。 phương án thiết thực có thể thực hiện được.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 可行 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 可行 khi là Tính từ

khả thi; có thể thực hiện; làm được

行得通; 可以实行

Ví dụ:
  • - 方案 fāngàn 切实可行 qièshíkěxíng

    - phương án thiết thực có thể thực hiện được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可行

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 妥便 tuǒbiàn 可行 kěxíng

    - biện pháp này ổn thoả tiện lợi có thể làm theo.

  • - 农闲 nóngxián shí 旅行 lǚxíng

    - Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.

  • - 方案 fāngàn 切实可行 qièshíkěxíng

    - phương án thiết thực có thể thực hiện được.

  • - 工资 gōngzī 有余 yǒuyú 可存 kěcún 银行 yínháng

    - Lương có dư có thể gửi ngân hàng.

  • - 你们 nǐmen jiào yáng 同志 tóngzhì 或者 huòzhě 老杨 lǎoyáng 都行 dōuxíng 可别 kěbié zài jiào yáng 科长 kēzhǎng

    - các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.

  • - 常有 chángyǒu 弊行 bìxíng 不可 bùkě xìn

    - Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.

  • - 摆弄 bǎinòng 文字 wénzì 不行 bùxíng

    - việc viết lách, chắc tôi không kham nổi

  • - 其他 qítā 办法 bànfǎ dōu 不行 bùxíng 唯有 wéiyǒu 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可能 kěnéng 有用 yǒuyòng

    - Các cách khác đều không ổn, duy có cách này có thể dùng.

  • - 可以 kěyǐ 断言 duànyán 这种 zhèzhǒng 办法 bànfǎ 行不通 xíngbùtōng

    - có thể khẳng định, biện pháp này không được.

  • - 这是 zhèshì 惟一 wéiyī 可行 kěxíng de 办法 bànfǎ

    - đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ hěn hǎo 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 仿行 fǎngxíng

    - biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.

  • - 我们 wǒmen 不可 bùkě 擅自行动 shànzìxíngdòng

    - Chúng ta không được tự ý hành động.

  • - 步行者 bùxíngzhě 动物 dòngwù 可能 kěnéng huì pèng zhe

    - Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - cóng 这里 zhèlǐ xiū 涵洞 hándòng 想来 xiǎnglái shì 可行 kěxíng de

    - đào hầm từ chỗ này có lẽ được.

  • - 可以 kěyǐ 自行车 zìxíngchē

    - Bạn có thể đi thuê xe đạp.

  • - 爸比 bǎbí 需要 xūyào 一颗 yīkē 可以 kěyǐ 施行 shīxíng 铁拳 tiěquán 政策 zhèngcè de 宜居 yíjū 星球 xīngqiú

    - Daddy cần một hành tinh có thể sống được mà ông ấy có thể cai trị bằng nắm đấm sắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 可行

Hình ảnh minh họa cho từ 可行

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao