Đọc nhanh: 行不通 (hành bất thông). Ý nghĩa là: sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu, sẽ không hoạt động. Ví dụ : - 我怕它是行不通的。 Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
Ý nghĩa của 行不通 khi là Động từ
✪ sẽ chẳng nhận được (bạn) ở đâu
will get (you) nowhere
✪ sẽ không hoạt động
won't work
- 我怕 它 是 行不通 的
- Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行不通
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 行人 川流不息 地 走过
- Dòng người tấp nập qua lại.
- 桥 上 行人 川流不息
- Trên cầu có dòng người đi bộ liên tục đông như nước chảy.
- 通宵 不眠
- Suốt đêm không ngủ.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 行动不便
- đi lại bất tiện
- 诶 , 那 方案 不行 的
- Này, phương án đó không được.
- 前面 不能 通行 , 拐回来 吧
- Phía trước không đi được, quành lại thôi!
- 这个 办法 行不通
- Cách này không thông suốt.
- 办法 虽好 , 怎奈 行不通
- biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 此巷 不 通行
- ngõ này không đi lại được.
- 这个 计划 道理 上 行得通 但 不 现实
- Kế hoạch này có lý thuyết nhưng không thực tế.
- 我怕 它 是 行不通 的
- Tôi e rằng nó sẽ không hoạt động.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行不通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行不通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
行›
通›