Đọc nhanh: 不成 (bất thành). Ý nghĩa là: không được; không được phép, sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán), bất thành. Ví dụ : - 难道就这样算了不成? chẳng lẽ thế này là xong sao?. - 他还不来,莫非家里出了什么事不成? anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
Ý nghĩa của 不成 khi là Trợ từ
✪ không được; không được phép
不行 1,2
✪ sao; hay sao (dùng ở cuối câu, biểu thị ngữ khí phản vấn hoặc suy đoán)
Phía trước thường phối hợp với các từ '难道、莫非'.(助)用在句末,表示推测或反问的语气,前面常常有''难道、莫非''等词相呼应; 用在句末, 表示推测或反问的语气, 前面常常有''难道、莫非''等词相呼应
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 他 还 不来 , 莫非 家里 出 了 什么 事 不成
- anh ta vẫn chưa đến, hay là ở nhà xảy ra việc gì rồi?
✪ bất thành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不成
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 为了 成功 , 他 在所不惜
- Để thành công, anh ấy không tiếc gì cả.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 夜间 翻覆 不 成眠
- suốt đêm trằn trọc không ngủ.
- 他 的 成功 不言而喻
- Thành công của anh ấy là hiển nhiên.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 溃不成军
- quân lính tan rã.
- 他 的 字 写 得 不成 个儿
- chữ nó viết chẳng thành hình thành thù gì cả.
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 自己 没有 把握 办成 的 事 , 不要 随便 向 人家 许诺
- Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 光景 不 待人 , 须臾 发成 丝 。 ( 李白 )
- Thời gian chẳng đợi chờ người, nháy mắt tóc đã bạc trắng như tơ. (Lí Bạch)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不成
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不成 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
成›