Đọc nhanh: 不明飞行物 (bất minh phi hành vật). Ý nghĩa là: vật thể bay không xác định (UFO).
Ý nghĩa của 不明飞行物 khi là Danh từ
✪ vật thể bay không xác định (UFO)
unidentified flying object (UFO)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不明飞行物
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 笃行 而 不倦
- ra sức làm không biết mệt
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 小 明 不敢 尝试 新 事物
- Tiểu Minh không dám thử những điều mới.
- 这是 一架 国籍 不明 的 飞机
- Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 他 的 行为 明显 不法
- Hành vi của anh ấy rõ ràng là không hợp pháp.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 古代 轻功 是 真实 纯 在 的 但 不 可能 御空 飞行 那么 夸张
- Khinh công cổ đại chân chính thuần khiết nhưng không thể bay trên không trung phóng đại như vậy.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不明飞行物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不明飞行物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
明›
物›
行›
飞›