Đọc nhanh: 不要 (bất yêu). Ý nghĩa là: đừng; cấm; không được; chớ; không nên; không được, không cần. Ví dụ : - 不要忘记带钥匙。 Đừng quên mang theo chìa khóa.. - 不要在这里大声说话。 Đừng có mà to tiếng ở đây.. - 不要再玩手机了, 快去学习。 Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
Ý nghĩa của 不要 khi là Phó từ
✪ đừng; cấm; không được; chớ; không nên; không được
表示禁止和劝阻
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 千万 不要 打扰 他
- Đừng có mà làm phiền anh ấy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ không cần
表示事实上没有必要
- 你 不要 担心
- Bạn không cần lo lắng đâu.
- 你们 不要 买太多
- Các bạn không cần mua quá nhiều đâu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不要
✪ 不要说 ... ...连 ... ... 也... ...
đừng nói ... ngay cả ... cũng
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
✪ 不要 + Động từ
không nên; đừng làm gì đó
- 你 今天 不要 迟到
- Hôm nay bạn đừng đến muộn.
- 晚上 不要 吃太多
- Buổi tối đừng ăn quá nhiều.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不要 với từ khác
✪ 无 vs 不要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不要
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
要›