不济 bùjì

Từ hán việt: 【bất tể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不济" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tể). Ý nghĩa là: xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì. Ví dụ : - tinh lực không tốt. - thị lực kém

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不济 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不济 khi là Tính từ

xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì

不好;不顶用

Ví dụ:
  • - 精力不济 jīnglìbùjì

    - tinh lực không tốt

  • - 眼神儿 yǎnshénér 不济 bùjì

    - thị lực kém

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不济

  • - 眼神儿 yǎnshénér 不济 bùjì

    - thị lực kém

  • - 临渴掘井 línkějuéjǐng 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.

  • - 他们 tāmen de 国家 guójiā 经济 jīngjì 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.

  • - zhè 办法 bànfǎ 不济事 bùjìshì

    - phương pháp này không dùng được

  • - 经济 jīngjì 稳定 wěndìng lìng 大家 dàjiā 忧虑 yōulǜ

    - Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.

  • - 人少 rénshǎo le 不济事 bùjìshì

    - ít người làm không được chuyện.

  • - 缓不济急 huǎnbùjìjí

    - khát nước mới đào giếng

  • - 医生 yīshēng men 不断 bùduàn 地济 dìjì 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.

  • - 精力不济 jīnglìbùjì

    - tinh lực không tốt

  • - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò ràng rén 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.

  • - 经济 jīngjì zài 不断 bùduàn 强大 qiángdà

    - Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.

  • - 当前 dāngqián de 经济 jīngjì 形势 xíngshì 不太 bùtài 乐观 lèguān

    - Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.

  • - 最近 zuìjìn 眼神 yǎnshén 不济 bùjì le

    - Dạo này thị lực tôi kém đi.

  • - 企业 qǐyè de 经济 jīngjì 不景气 bùjǐngqì

    - Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.

  • - 他家 tājiā de 经济 jīngjì 情况 qíngkuàng 不好 bùhǎo

    - Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.

  • - 我家 wǒjiā de 经济 jīngjì 条件 tiáojiàn 允许 yǔnxǔ

    - Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 经济 jīngjì shàng 发达 fādá

    - Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.

  • - 孩子 háizi xiǎo 在经济上 zàijīngjìshàng hái 不能 bùnéng 自立 zìlì

    - con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.

  • - 经济 jīngjì 正在 zhèngzài 萎缩 wěisuō ér 不是 búshì zài 增长 zēngzhǎng zhōng

    - Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.

  • - 尽管 jǐnguǎn 采取 cǎiqǔ le 这些 zhèxiē 措施 cuòshī 经济 jīngjì 仍然 réngrán 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不济

Hình ảnh minh họa cho từ 不济

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao