Đọc nhanh: 不济 (bất tể). Ý nghĩa là: xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì. Ví dụ : - 精力不济 tinh lực không tốt. - 眼神儿不济 thị lực kém
Ý nghĩa của 不济 khi là Tính từ
✪ xấu; kém; không tốt; không được việc; bất lực; không được việc gì; không có ích; không ăn thua gì
不好;不顶用
- 精力不济
- tinh lực không tốt
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不济
- 眼神儿 不济
- thị lực kém
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 这 办法 也 不济事
- phương pháp này không dùng được
- 经济 不 稳定 令 大家 忧虑
- Kinh tế không ổn định làm mọi người lo lắng.
- 人少 了 不济事
- ít người làm không được chuyện.
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 医生 们 不断 地济 病人
- Các bác sĩ không ngừng cứu trợ bệnh nhân.
- 精力不济
- tinh lực không tốt
- 经济 泡沫 让 人 感到 不安
- Sự bất ổn kinh tế khiến người ta lo lắng.
- 经济 在 不断 强大
- Nền kinh tế đang ngày càng lớn mạnh.
- 当前 的 经济 形势 不太 乐观
- Tình hình kinh tế hiện tại không mấy lạc quan.
- 最近 我 眼神 不济 了
- Dạo này thị lực tôi kém đi.
- 企业 的 经济 不景气
- Kinh tế của doanh nghiệp không bùng nổ.
- 他家 的 经济 情况 不好
- Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.
- 我家 的 经济 条件 不 允许
- Điều kiện kinh tế nhà tôi không cho phép.
- 这个 地区 经济 尚 不 发达
- Kinh tế khu vực này vẫn chưa phát triển.
- 孩子 小 , 在经济上 还 不能 自立
- con còn nhỏ, kinh tế không thể tự lập được.
- 经济 正在 萎缩 而 不是 在 增长 中
- Kinh tế đang suy thoái chứ không phát triển.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
济›