Đọc nhanh: 三句话不离本行 (tam câu thoại bất ly bổn hành). Ý nghĩa là: nói chuyện mua sắm mọi lúc (thành ngữ).
Ý nghĩa của 三句话不离本行 khi là Động từ
✪ nói chuyện mua sắm mọi lúc (thành ngữ)
to talk shop all the time (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三句话不离本行
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 这位 优秀 的 诗人 不到 三十岁 就 离开 人间
- Nhà thơ kiệt xuất này đã qua đời trước khi ông ba mươi tuổi.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 呱嗒 着 脸 , 半天 不说 一句 话
- sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 他 连 半句话 都 不 说
- Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.
- 他 从来不 说 半句 瞎话
- Anh ấy không hề nói láo nửa câu nào.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 离开 群众 , 你 就是 有 三头六臂 也 不 顶用
- xa rời quần chúng, anh có ba đầu sáu tay cũng không làm gì được.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 他 只是 在 干 说话 , 根本 没 行动
- Anh ấy chỉ nói suông, chẳng hề hành động gì.
- 本 条约 不 针对 任何 第三国
- Hiệp ước này không nhằm vào bất kỳ nước thứ ba nào.
- 他们 两人 说 的话 根本 对不上 茬 儿
- lời nói của hai người không khớp với nhau.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三句话不离本行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三句话不离本行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
不›
句›
本›
离›
行›
话›