Đọc nhanh: 好不容易 (hảo bất dung dị). Ý nghĩa là: Thật không dễ mới/ thật khó mới, thật vất vả. Ví dụ : - 上校好不容易才忍住了笑。 Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
Ý nghĩa của 好不容易 khi là Phó từ
✪ Thật không dễ mới/ thật khó mới, thật vất vả
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
So sánh, Phân biệt 好不容易 với từ khác
✪ 好不容易 vs 很不容易
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好不容易
- 我 好不容易 挨到 了 天亮
- Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 跑遍 了 全城 , 好容易 才 买 到 这 本书
- đi khắp thành phố, khó khăn lắm mới mua được quyển sách này.
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 这种 麦子 不 容易 倒伏
- giống lúa mạch này khó bị đỗ gãy.
- 生活 并 不 容易
- Cuộc sống vốn không dễ dàng.
- 侨民 生活 不 容易
- Cuộc sống kiều dân không dễ dàng.
- 委实 不 容易
- quả thật không dễ dàng
- 学习 中文 不 容易
- Học tiếng Trung không dễ.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 这 本书 很深 , 初学 的 人 不 容易 看 懂
- quyển sách này nội dung rất sâu sắc, người mới học xem không dễ gì hiểu được.
- 好不容易 给 你 淘换 着 这 本书
- tìm cho anh quyển sách này thật khó.
- 学 汉语 不 容易
- Học tiếng Hán không dễ.
- 这题 不难 , 可是 容易 出错
- Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.
- 她 好不容易 才 通过 了 答辩考试
- Cô ấy thật không dễ dàng mới thông qua được bảo vệ đồ án
- 身体 不 好容易 垮掉
- Cơ thể không tốt dễ suy sụp.
- 管子 焊得 不好 , 容易 脱节
- Ống hàn không tốt, dễ bị rời ra.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好不容易
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好不容易 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
好›
容›
易›