Đọc nhanh: 轻易不 (khinh dị bất). Ý nghĩa là: Rất ít khi. Ví dụ : - 我轻易不犯错。 Tôi rất ít khi phạm lỗi
Ý nghĩa của 轻易不 khi là Từ điển
✪ Rất ít khi
- 我 轻易 不 犯错
- Tôi rất ít khi phạm lỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻易不
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 她 不会 轻易 妥协
- Cô ấy sẽ không dễ dàng thỏa hiệp.
- 他 是 个 硬骨头 , 从不 轻易 妥协
- Anh ấy là người kiên cường, không bao giờ dễ dàng nhượng bộ.
- 他 绝不会 轻易 罢休
- Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
- 她 一般 不会 轻易 生气
- Cô ấy thường không dễ nổi giận.
- 胜利 不是 轻易 得到
- Thắng lợi không dễ dàng đạt được.
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 我 不会 轻易 复仇
- Tôi sẽ không dễ dàng báo thù.
- 她 不 轻易 改变 主意
- Cô ấy không dễ dàng thay đổi ý định.
- 我们 不该 轻易 放弃
- Chúng ta không nên dễ dàng bỏ cuộc.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 政策 轻易 不会 易动
- Chính sách không dễ dàng thay đổi.
- 我 轻易 不 犯错
- Tôi rất ít khi phạm lỗi
- 他 不 轻易 发表意见
- Anh ấy không phát biểu ý kiến tuỳ tiện.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 道德 杠 不能 轻易 破
- Chuẩn mực đạo đức không thể dễ dàng phá vỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻易不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻易不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
易›
轻›