Đọc nhanh: 难于 (nan ư). Ý nghĩa là: khó với; khó ở chỗ; khôn. Ví dụ : - 难于收效。 khó mà thu được hiệu quả.
✪ khó với; khó ở chỗ; khôn
不容易; 不易于
- 难于 收效
- khó mà thu được hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难于
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 这次 考试 难于 上次
- Kỳ thi này khó hơn kỳ thi trước.
- 难于 实行
- Khó thực hiện
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 幸免于难
- may mắn thoát khỏi tai nạn
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
- 这道题 难于 那道题
- Câu này khó hơn câu kia.
- 来势凶猛 , 难于 招架
- khí thế rất hung dữ, khó mà chống đỡ nổi.
- 烂摊子 ( 比喻 难于 整顿 的 局面 )
- tình hình rối ren
- 公司 处于 困难 状况
- Công ty đang trong tình trạng khó khăn
- 电视 上 有 关于 灾难 的 特别 报道
- Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.
- 难于 收效
- khó mà thu được hiệu quả.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 于戏 , 此事 怎 如此 艰难 !
- Ô hô, sao việc này lại khó khăn như thế!
- 我 难于 操纵 这个 变速杆 , 因为 我 是 左撇子
- Tôi gặp khó khăn khi thao tác với cái gạt cần số này vì tôi thuận tay trái.
- 这个 任务 难于上青天
- Nhiệm vụ này khó như lên trời xanh.
- 通过 这个 考试 难于上青天
- Vượt qua kỳ thi này khó như lên trời.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 难于
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
难›