不渝 bù yú

Từ hán việt: 【bất du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不渝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất du). Ý nghĩa là: tuân thủ, hằng số, Trung thành. Ví dụ : - ()。 quyết chí không thay đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不渝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不渝 khi là Động từ

tuân thủ

abiding

Ví dụ:
  • - 矢志不渝 shǐzhìbùyú ( 改变 gǎibiàn )

    - quyết chí không thay đổi.

hằng số

constant

Trung thành

faithful

không thay đổi

unchanging

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不渝

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 那些 nèixiē 不是 búshì 小弟弟 xiǎodìdi de 问题 wèntí

    - Đó không phải là vấn đề về dương vật.

  • - 信守不渝 xìnshǒubùyú

    - một mực trung thành.

  • - 此臣 cǐchén 心忠 xīnzhōng 矢志不渝 shǐzhìbùyú

    - Tấm lòng của vị đại thần này trung thành, không thay đổi.

  • - 矢志不渝 shǐzhìbùyú ( 改变 gǎibiàn )

    - quyết chí không thay đổi.

  • - 我之志 wǒzhīzhì 永不 yǒngbù

    - Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.

  • - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • - 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不渝

Hình ảnh minh họa cho từ 不渝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不渝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6E1D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình