目空四海 mù kōng sìhǎi

Từ hán việt: 【mục không tứ hải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "目空四海" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mục không tứ hải). Ý nghĩa là: coi thường, tuyệt vời, mắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 目空四海 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 目空四海 khi là Thành ngữ

coi thường

condescending

tuyệt vời

supercilious

mắt không thể nhìn thấy gì đáng giá xung quanh (thành ngữ); ngạo mạn

the eye can see nothing worthwhile all around (idiom); arrogant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目空四海

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 四海之内皆兄弟 sìhǎizhīnèijiēxiōngdì

    - Anh em bốn bể là nhà.

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 海南 hǎinán 不比 bùbǐ 塞北 sàiběi 一年四季 yīniánsìjì 树木 shùmù 葱茏 cōnglóng 花果 huāguǒ 飘香 piāoxiāng

    - Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - ngũ hồ tứ hải.

  • - 天空 tiānkōng 几抹 jǐmǒ 晚霞 wǎnxiá 鲜明 xiānmíng 悦目 yuèmù

    - mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.

  • - 请报 qǐngbào 四十 sìshí dūn 生铁 shēngtiě 上海 shànghǎi de 离岸价 líànjià

    - Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.

  • - 云游 yúnyóu 四海 sìhǎi

    - vân du bốn biển

  • - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng

    - Biển rộng trời cao.

  • - 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 海鸥 hǎiōu 自由 zìyóu 飞翔 fēixiáng

    - trời cao biển rộng, chim hải âu đang bay lượn tự do.

  • - 海陆空 hǎilùkòng 协同作战 xiétóngzuòzhàn de 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn 联合 liánhé 军事 jūnshì 登陆 dēnglù 有关 yǒuguān de huò 为此 wèicǐ ér 组织 zǔzhī de

    - Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.

  • - 五洲四海 wǔzhōusìhǎi

    - năm châu bốn biển.

  • - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • - 海鸥 hǎiōu zài 空中 kōngzhōng 扇动翅膀 shāndòngchìbǎng

    - Mòng biển vẫy cánh trong không trung.

  • - 海拔 hǎibá 越高 yuègāo 空气 kōngqì yuè 稀薄 xībó

    - Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.

  • - 四海 sìhǎi 归心 guīxīn

    - bốn bể đều quy phục

  • - 极目 jímù 瞭望 liàowàng 海天 hǎitiān 茫茫 mángmáng

    - từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.

  • - 战士 zhànshì men 来自 láizì 五湖四海 wǔhúsìhǎi

    - Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.

  • - 海底 hǎidǐ lāo 品牌 pǐnpái 1994 nián 创始 chuàngshǐ 四川 sìchuān 简阳 jiǎnyáng

    - Thương hiệu Haidilao được thành lập năm 1994 tại Jianyang, Tứ Xuyên。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 目空四海

Hình ảnh minh họa cho từ 目空四海

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目空四海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa