Đọc nhanh: 一世 (nhất thế). Ý nghĩa là: một đời; cả đời; mãn đời, một thời; một thời kỳ, đời. Ví dụ : - 他一世没出过远门。 anh ấy cả đời không đi xa nhà.. - 一世之雄。 anh hùng một thời
Ý nghĩa của 一世 khi là Danh từ
✪ một đời; cả đời; mãn đời
一辈子
- 他 一世 没 出过 远门
- anh ấy cả đời không đi xa nhà.
✪ một thời; một thời kỳ
一个时代
- 一世之雄
- anh hùng một thời
✪ đời
一世或一生
✪ mạt đời; mãn đại
从生到死的全部时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一世
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 詹姆斯 一世 时期 的 悲剧 马尔菲 公爵夫人
- Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 他 一世 辛苦
- Anh ấy vất vả một đời.
- 我 有 一张 世界地图
- Tôi có một tấm bản đồ thế giới.
- 墙上 挂 着 一幅 世界地图
- Trên tường treo một tấm bản đồ thế giới.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 苏黎世 的 一个 合伙人
- Một cộng sự từ Zurich.
- 飞扬跋扈 , 不可一世
- không thể nghênh ngang hống hách được cả đời
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 一生一世 ( 人 的 一生 )
- suốt đời
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 英王 查理一世 遭 斩首
- Vua Anh Charles I bị đoạt mạng bằng cách chém đầu.
- 魔兽 世界 是 一款
- World of Warcraft là một
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一世
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一世 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
世›