上菜 shàng cài

Từ hán việt: 【thượng thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上菜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng thái). Ý nghĩa là: đưa đồ ăn lên: lên món; phục vụ đồ ăn. Ví dụ : - ? Bây giờ lên món được không?. - 。 Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.. - 。 Cuối cùng, việc phục vụ đồ ăn cũng vô cùng quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上菜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上菜 khi là Động từ

đưa đồ ăn lên: lên món; phục vụ đồ ăn

把做好的菜肴端到餐桌上。

Ví dụ:
  • - 现在 xiànzài 上菜 shàngcài hǎo ma

    - Bây giờ lên món được không?

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 最后 zuìhòu 上菜 shàngcài shì 极为重要 jíwéizhòngyào de

    - Cuối cùng, việc phục vụ đồ ăn cũng vô cùng quan trọng.

  • - 这个 zhègè 饭馆 fànguǎn 真要命 zhēnyàomìng 上菜 shàngcài 需要 xūyào 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Nhà hàng này tệ quá, phục vụ đồ ăn mất cả tiếng đồng hồ.

  • - 客人 kèrén dào le 可以 kěyǐ 上菜 shàngcài le

    - Khách đã có mặt kín rồi, có thể lên món được rồi.

  • - 客人 kèrén men dōu 入座 rùzuò le jiù 上菜 shàngcài

    - Khi khách đã ổn định chỗ ngồi thì đồ ăn sẽ được đem lên.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上菜

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 我们 wǒmen yǒu 粤菜 yuècài 川菜 chuāncài 上海 shànghǎi cài

    - Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.

  • - zài cài shàng 撒盐 sāyán

    - Anh ấy rắc muối lên món ăn.

  • - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • - zài 菜单 càidān shàng zhǎo 不到 búdào 素菜 sùcài

    - Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 餐桌上 cānzhuōshàng 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng 菜肴 càiyáo

    - Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.

  • - 服务员 fúwùyuán shàng le 配菜 pèicài

    - Phục vụ đã lên món phụ rồi.

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - 菜单 càidān zài 屏幕 píngmù shàng 出现 chūxiàn le

    - Menu xuất hiện trên màn hình.

  • - 服务员 fúwùyuán 正在 zhèngzài 上菜 shàngcài

    - Phục vụ đang lên món.

  • - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • - zhǒng 蔬菜 shūcài 必须 bìxū shàng féi

    - Trồng rau cần thêm phân bón.

  • - 往菜 wǎngcài shàng 潲水 shàoshuǐ

    - vẩy nước lên rau.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 卖菜 màicài

    - Cô ấy bán rau ở chợ.

  • - 菜市场 càishìchǎng 早上 zǎoshàng hěn 热闹 rènao

    - Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.

  • - zài 市场 shìchǎng shàng 吆喝 yāohē 卖菜 màicài

    - Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 菜市场 càishìchǎng

    - Mẹ tôi đi chợ mỗi sáng.

  • - 菜单 càidān shàng de 选项 xuǎnxiàng 可以 kěyǐ 自定义 zìdìngyì

    - Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上菜

Hình ảnh minh họa cho từ 上菜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao