Đọc nhanh: 上菜勺 (thượng thái thược). Ý nghĩa là: muôi (muỗng) múc.
Ý nghĩa của 上菜勺 khi là Danh từ
✪ muôi (muỗng) múc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上菜勺
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 他 在 菜 上 撒盐
- Anh ấy rắc muối lên món ăn.
- 她 把 哺 放在 勺子 上
- Cô ấy cho cơm búng lên thìa.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 餐桌上 摆满 了 各种 菜肴
- Bàn ăn đầy các món ăn khác nhau.
- 这 道菜 需要 两勺 酱油
- Món này cần hai thìa xì dầu.
- 服务员 上 了 配菜
- Phục vụ đã lên món phụ rồi.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 服务员 正在 上菜
- Phục vụ đang lên món.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 种 蔬菜 必须 得 上 肥
- Trồng rau cần thêm phân bón.
- 往菜 上 潲水
- vẩy nước lên rau.
- 她 在 市场 上 卖菜
- Cô ấy bán rau ở chợ.
- 菜市场 早上 很 热闹
- Buổi sáng, chợ rau rất nhộn nhịp.
- 他 在 市场 上 吆喝 卖菜
- Anh ấy gào hét bán rau ở chợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上菜勺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上菜勺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
勺›
菜›