Đọc nhanh: 上下文菜单 (thượng hạ văn thái đơn). Ý nghĩa là: menu ngữ cảnh (máy tính).
Ý nghĩa của 上下文菜单 khi là Danh từ
✪ menu ngữ cảnh (máy tính)
context menu (computing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下文菜单
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 我们 有 粤菜 , 川菜 和 上海 菜
- Chúng tôi có ẩm thực Quảng Đông, ẩm thực Tứ Xuyên và ẩm thực Thượng Hải.
- 请 你 安排 一下 晚上 的 活动
- Hãy thu xếp hoạt động buổi tối nhé.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 我 在 菜单 上 找 不到 素菜
- Tôi không tìm thấy món chay trên thực đơn.
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 请 给 我 看 一下 菜单
- Xin hãy cho tôi xem thực đơn.
- 菜单 上 的 选项 可以 自定义
- Các tùy chọn trên menu có thể tùy chỉnh.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
- 人们 经常 到 网上 下载 文件
- Mọi người thường lên mạng để tải tài liệu.
- 晚上 爸爸 在 灯下 整理 文稿
- Buổi tối bố sắp xếp chỉnh sửa các bản thảo dưới ánh đèn.
- 我会 在 明天 早上 下单
- Tôi sẽ đặt hàng vào sáng mai.
- 我 在 网站 上 已经 下单 了
- Tôi đã đặt hàng trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上下文菜单
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上下文菜单 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
单›
文›
菜›