一瓶 yī píng

Từ hán việt: 【nhất bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一瓶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất bình). Ý nghĩa là: chai. Ví dụ : - 。 Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.. - 。 Ở đây có một bình nước.. - 。 Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一瓶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一瓶 khi là Danh từ

chai

Ví dụ:
  • - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • - 这儿 zhèér yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Ở đây có một bình nước.

  • - 我们 wǒmen xiǎng zài lái 一瓶 yīpíng 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - mǎi le 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - Tôi đã mua một chai nước khoáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瓶

  • - 这是 zhèshì 一瓶 yīpíng 美味 měiwèi de 美酒 měijiǔ

    - Đây là một chai rượu ngon.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一个 yígè 热水瓶 rèshuǐpíng zi

    - Trên bàn có một bình nước nóng.

  • - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • - 花瓶 huāpíng chā zhe 一簇 yīcù 鲜花 xiānhuā

    - trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • - 厨房 chúfáng yǒu 一瓶 yīpíng

    - Trong bếp có một chai giấm.

  • - jiàn le 一瓶 yīpíng 老白干 lǎobáiqián zuǐ 蠢蠢欲动 chǔnchǔnyùdòng

    - nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".

  • - zhè 瓶子 píngzi 一灌 yīguàn 开水 kāishuǐ jiù zhà le

    - Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.

  • - mǎi le 一瓶 yīpíng xīn de 眼霜 yǎnshuāng

    - Tôi mua một chai kem mắt mới.

  • - 茶几 chájī 上放 shàngfàng zhe 一瓶 yīpíng huā

    - Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一瓶 yīpíng

    - Trên bàn có đặt một chai mực.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 一个 yígè 花瓶 huāpíng

    - Trên bàn có một bình hoa.

  • - 自制 zìzhì le 一瓶 yīpíng 草莓 cǎoméi 果酱 guǒjiàng

    - Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.

  • - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • - 这儿 zhèér yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Ở đây có một bình nước.

  • - 背包 bēibāo yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Trong ba lô có một chai nước.

  • - mǎi le 一瓶 yīpíng 蜂蜜 fēngmì

    - Tôi đã mua một chai mật ong.

  • - xiǎng mǎi 一个 yígè 水瓶 shuǐpíng

    - Tôi muốn mua một cái bình nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一瓶

Hình ảnh minh họa cho từ 一瓶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao