Đọc nhanh: 一瓶 (nhất bình). Ý nghĩa là: chai. Ví dụ : - 他到那里喝一瓶汽水和吃一块汉堡面包。 Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.. - 这儿有一瓶水。 Ở đây có một bình nước.. - 我们想再来一瓶葡萄酒。 Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.
Ý nghĩa của 一瓶 khi là Danh từ
✪ chai
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 这儿 有 一瓶 水
- Ở đây có một bình nước.
- 我们 想 再 来 一瓶 葡萄酒
- Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 我 买 了 一瓶 矿泉水
- Tôi đã mua một chai nước khoáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瓶
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 花瓶 里 插 着 一簇 鲜花
- trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 你 把 瓶子 往 桌子 上 磕 一 磕
- Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.
- 厨房 里 有 一瓶 醋
- Trong bếp có một chai giấm.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 这 瓶子 一灌 开水 就 炸 了
- Cái phích này vừa đổ nước sôi vào đã nổ rồi.
- 我 买 了 一瓶 新 的 眼霜
- Tôi mua một chai kem mắt mới.
- 茶几 上放 着 一瓶 花
- Trên bàn trà đang đặt một lọ hoa.
- 桌上 放着 一瓶 墨
- Trên bàn có đặt một chai mực.
- 桌上 有 一个 花瓶
- Trên bàn có một bình hoa.
- 她 自制 了 一瓶 草莓 果酱
- Cô ấy tự làm một lọ mứt dâu.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 我 动手 搬 那些 瓷制 饰物 , 但 在 移动 时 摔 了 一只 花瓶
- Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.
- 一瓶 矿泉水
- một chai nước suối
- 这儿 有 一瓶 水
- Ở đây có một bình nước.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 我 买 了 一瓶 蜂蜜
- Tôi đã mua một chai mật ong.
- 我 想 买 一个 水瓶
- Tôi muốn mua một cái bình nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
瓶›