同样 tóngyàng

Từ hán việt: 【đồng dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng dạng). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; đồng dạng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.. - 使。 Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 同样 khi là Tính từ

giống nhau; như nhau; đồng dạng

相同;一样;没有差别

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yǒu 同样 tóngyàng de 想法 xiǎngfǎ

    - Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.

  • - 两个 liǎnggè 学校 xuéxiào 使用 shǐyòng 同样 tóngyàng de 教材 jiàocái

    - Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同样

同样 + Động từ (对待/面临/受到...)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 同样 tóngyàng 对待 duìdài 每个 měigè rén

    - Chúng ta nên đối xử với mọi người như nhau.

  • - 他们 tāmen 同样 tóngyàng 面临 miànlín 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.

同样 (+的) + Danh từ (问题/地位/想法...)

"同样“ vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 词有 cíyǒu 同样 tóngyàng de 意思 yìsī

    - Những từ này có ý nghĩa giống nhau.

  • - 我们 wǒmen 遇到 yùdào le 同样 tóngyàng de 问题 wèntí

    - Chúng tôi gặp phải cùng một vấn đề.

So sánh, Phân biệt 同样 với từ khác

同样 vs 一样

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "" có thể được dùng làm vị ngữ, "" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "" thường được sử dụng cùng với "" để biểu thị sự Phân biệt và "" không có cách dùng này.
- "" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "" không có cách sử dụng như vậy.
- "" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "" thì không thể.

同样 vs 一般

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "".
- "" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "", "" không có cách dùng này.
- "" có thể làm định ngữ, "" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "" phủ định có thể dùng "" và "", nhưng "" thì không thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同样

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 如同 rútóng 哑巴 yǎbā 一样 yīyàng lǎo 不吭声 bùkēngshēng

    - Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.

  • - de 皮肤 pífū 如同 rútóng xuě 一样 yīyàng bái

    - Da cô ấy trắng như tuyết.

  • - 样式 yàngshì 类同 lèitóng

    - cùng mẫu mã.

  • - 因此 yīncǐ zài 同学 tóngxué 老师 lǎoshī de 心里 xīnli chéng le 优秀 yōuxiù 班干部 bāngànbù 学习 xuéxí de 好榜样 hǎobǎngyàng

    - Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.

  • - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • - 他们 tāmen zài 解读 jiědú 文本 wénběn 方面 fāngmiàn 同样 tóngyàng 出色 chūsè

    - Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.

  • - pǎo 如同 rútóng fēng 一样 yīyàng kuài

    - Anh ấy chạy nhanh như gió.

  • - 我们 wǒmen yǒu 同样 tóngyàng de 兴趣 xìngqù

    - Chúng ta có cùng sở thích.

  • - 人生在世 rénshēngzàishì 应当 yīngdāng 这样 zhèyàng zài 芳香 fāngxiāng 别人 biérén de 同时 tóngshí 漂亮 piàoliàng 自己 zìjǐ

    - người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương

  • - 绝不 juébù 再犯 zàifàn 同样 tóngyàng 错误 cuòwù

    - Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • - 公司 gōngsī 现在 xiànzài de 模样 múyàng 以前 yǐqián 不同 bùtóng

    - Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.

  • - 这些 zhèxiē 词有 cíyǒu 同样 tóngyàng de 意思 yìsī

    - Những từ này có ý nghĩa giống nhau.

  • - 喜欢 xǐhuan 这样 zhèyàng de rén 同屋 tóngwū

    - Tôi không thích ở chung với người như vậy.

  • - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • - 智力 zhìlì 情商 qíngshāng 同样 tóngyàng 重要 zhòngyào

    - Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.

  • - 收成 shōuchéng 可能 kěnéng 低于 dīyú 平均水平 píngjūnshuǐpíng 请以 qǐngyǐ 同样 tóngyàng 价格 jiàgé zài 采购 cǎigòu 一些 yīxiē

    - Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.

  • - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

  • - zài 中国 zhōngguó 男女 nánnǚ 享有 xiǎngyǒu 同样 tóngyàng de 权利 quánlì

    - Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同样

Hình ảnh minh họa cho từ 同样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao