Đọc nhanh: 同样 (đồng dạng). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; đồng dạng. Ví dụ : - 我们有同样的想法。 Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.. - 两个学校使用同样的教材。 Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
Ý nghĩa của 同样 khi là Tính từ
✪ giống nhau; như nhau; đồng dạng
相同;一样;没有差别
- 我们 有 同样 的 想法
- Chúng tôi có suy nghĩ giống nhau.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同样
✪ 同样 + Động từ (对待/面临/受到...)
- 我们 应该 同样 对待 每个 人
- Chúng ta nên đối xử với mọi người như nhau.
- 他们 同样 面临 很多 困难
- Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.
✪ 同样 (+的) + Danh từ (问题/地位/想法...)
"同样“ vai trò định ngữ
- 这些 词有 同样 的 意思
- Những từ này có ý nghĩa giống nhau.
- 我们 遇到 了 同样 的 问题
- Chúng tôi gặp phải cùng một vấn đề.
So sánh, Phân biệt 同样 với từ khác
✪ 同样 vs 一样
Giống:
- "一样" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
Khác:
- "一样" có thể được dùng làm vị ngữ, "同样" không thể độc lập làm vị ngữ.
- "一样" thường được sử dụng cùng với "跟" để biểu thị sự Phân biệt và "同样" không có cách dùng này.
- "同样" còn là một liên từ, nó có thể kết nối hai câu lại với nhau, "一样" không có cách sử dụng như vậy.
- "一样" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
✪ 同样 vs 一般
Giống:
- "一般" và "同样" có nghĩa tương tự nhau.
- Đều là tính từ, biểu thị sự tương đồng, không có sự khác biệt.
- Đều không nhận bổ nghĩa của phó từ mức độ khi có nghĩa là giống.
Khác:
- "同样" là liên từ nối hai phân câu, biểu thị có mối quan hệ liên quan.
"一般" là trợ từ, dùng sau từ để nói rõ sự giống nhau, thường đi với "像、好像".
- "同样" khi bổ nghĩa cho danh từ thường không mang theo "的", "一般" không có cách dùng này.
- "同样" có thể làm định ngữ, "一般" có thể làm vị ngữ, định ngữ, bổ ngữ.
- "一般" phủ định có thể dùng "不" và "没", nhưng "同样" thì không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同样
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 他 如同 哑巴 一样 老 不吭声
- Anh ta một câu cũng không nói như người câm vậy.
- 她 的 皮肤 如同 雪 一样 白
- Da cô ấy trắng như tuyết.
- 样式 类同
- cùng mẫu mã.
- 因此 她 在 同学 和 老师 的 心里 成 了 优秀 班干部 和 学习 的 好榜样
- Vì vậy, em đã trở thành một lớp trưởng xuất sắc và là tấm gương học tập tốt trong lòng các bạn trong lớp và thầy cô.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 他们 在 解读 文本 方面 同样 出色
- Bọn họ trong phương diện giải thích văn bản cũng xuất sắc như vậy.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 我们 有 同样 的 兴趣
- Chúng ta có cùng sở thích.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 绝不 再犯 同样 错误
- Chắc chắn không phạm sai lầm như vậy nữa.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 公司 现在 的 模样 和 以前 不同
- Công ty hiện tại trông khác hẳn so với trước đây.
- 这些 词有 同样 的 意思
- Những từ này có ý nghĩa giống nhau.
- 我 不 喜欢 和 这样 的 人 同屋
- Tôi không thích ở chung với người như vậy.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 智力 与 情商 同样 重要
- Cả trí tuệ lẫn cảm xúc đều quan trọng.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
- 在 中国 男女 享有 同样 的 权利
- Ở Trung Quốc nam nữ được hưởng quyền lợi ngang nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
样›