Đọc nhanh: 一叶知秋 (nhất hiệp tri thu). Ý nghĩa là: nhìn lá rụng biết mùa thu đến (nhìn dấu hiệu biết xu hướng phát triển chung của sự vật).
Ý nghĩa của 一叶知秋 khi là Thành ngữ
✪ nhìn lá rụng biết mùa thu đến (nhìn dấu hiệu biết xu hướng phát triển chung của sự vật)
看见一片落叶就知道秋天的来临比喻发现一点预兆就料到事物发展的趋向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一叶知秋
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 酉 月 是 秋天 的 一个月
- Tháng Dậu là một tháng mùa thu.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 你 一定 要 掌握 必要 知识
- Bạn phải nắm vững kiến thức cần thiết.
- 一听 茶叶
- Một hộp trà.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
- 一无所知
- không biết tý gì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一叶知秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一叶知秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
叶›
知›
秋›