改头换面 gǎitóuhuànmiàn

Từ hán việt: 【cải đầu hoán diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "改头换面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải đầu hoán diện). Ý nghĩa là: thay hình đổi dạng; đổi lốt, cắt xén.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 改头换面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 改头换面 khi là Thành ngữ

thay hình đổi dạng; đổi lốt

比喻只改形式,不变内容 (贬义)

cắt xén

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改头换面

  • - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • - ài 出头露面 chūtóulòumiàn

    - anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.

  • - 乌龟 wūguī de tóu 老缩 lǎosuō zài 里面 lǐmiàn

    - Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • - 石头 shítou 裸出 luǒchū 地面 dìmiàn

    - Đá lộ ra khỏi mặt đất.

  • - 老王 lǎowáng zài 我们 wǒmen 心中 xīnzhōng 一直 yìzhí shì 八面玲珑 bāmiànlínglóng 见风使舵 jiànfēngshǐduò de 老滑头 lǎohuátóu

    - Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.

  • - 车头 chētóu zài 车库 chēkù 外面 wàimiàn

    - Đầu xe hở ngoài nhà để xe.

  • - 这层 zhècéng 下面 xiàmiàn 石头 shítou 不开 bùkāi

    - Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.

  • - 蓬头垢面 péngtóugòumiàn

    - đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu

  • - 紧急 jǐnjí 关头 guāntóu 我算 wǒsuàn 你们 nǐmen de 真面目 zhēnmiànmù dōu 看清 kànqīng le

    - Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.

  • - 白面馒头 báimiànmántóu

    - bánh màn thầu bằng bột mì

  • - 需要 xūyào 更换 gēnghuàn zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn

    - Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.

  • - 治山 zhìshān 治水 zhìshuǐ 改天换地 gǎitiānhuàndì

    - trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.

  • - xiǎng huàn 一个 yígè xīn de 头像 tóuxiàng

    - Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.

  • - huàn le 一个 yígè 更好 gènghǎo de 镜头 jìngtóu

    - Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.

  • - 木头 mùtou 桌面 zhuōmiàn le

    - Mặt bàn gỗ bị nứt.

  • - 地面 dìmiàn de 石头 shítou 很糙 hěncāo

    - Những viên đá trên mặt đất rất thô ráp.

  • - zhè 面墙 miànqiáng shì 石头 shítou de

    - Bức tường này làm bằng đá.

  • - 地面 dìmiàn shàng de 石头 shítou hěn 坚硬 jiānyìng

    - Những viên đá trên mặt đất rất cứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改头换面

Hình ảnh minh họa cho từ 改头换面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改头换面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao