Đọc nhanh: 改头换面 (cải đầu hoán diện). Ý nghĩa là: thay hình đổi dạng; đổi lốt, cắt xén.
Ý nghĩa của 改头换面 khi là Thành ngữ
✪ thay hình đổi dạng; đổi lốt
比喻只改形式,不变内容 (贬义)
✪ cắt xén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改头换面
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 我 想 换 一个 新 的 头像
- Tôi muốn đổi một ảnh đại diện mới.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 木头 桌面 劈 了
- Mặt bàn gỗ bị nứt.
- 地面 的 石头 很糙
- Những viên đá trên mặt đất rất thô ráp.
- 这 面墙 是 石头 的
- Bức tường này làm bằng đá.
- 地面 上 的 石头 很 坚硬
- Những viên đá trên mặt đất rất cứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改头换面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改头换面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
换›
改›
面›