Đọc nhanh: 一改故辙 (nhất cải cố triệt). Ý nghĩa là: một khuôn mặt bóng bẩy, thay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kể, để thay đổi các tập quán cũ.
Ý nghĩa của 一改故辙 khi là Số từ
✪ một khuôn mặt bóng bẩy
a volte-face
✪ thay đổi hoàn toàn từ cũ rut (thành ngữ); thay đổi hướng đáng kể
complete change from the old rut (idiom); dramatic change of direction
✪ để thay đổi các tập quán cũ
to change old practices
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一改故辙
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 他们 有 一段 浪漫 的 爱情故事
- Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 路上 发生 了 一起 交通事故
- Một vụ tai nạn giao thông đã xảy ra trên đường.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 一见如故
- vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.
- 他们 一见如故 , 非常 投缘
- Họ vừa gặp đã như quen từ lâu, rất hợp nhau.
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 故乡 一 别 , 于今 十载
- Xa quê hương đến nay đã 10 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一改故辙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一改故辙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
改›
故›
辙›