Đọc nhanh: 依然故我 (y nhiên cố ngã). Ý nghĩa là: (derog.) bị mắc kẹt trong cách của một người, trở thành con người cũ của một người (thành ngữ), không thay đổi.
Ý nghĩa của 依然故我 khi là Thành ngữ
✪ (derog.) bị mắc kẹt trong cách của một người
(derog.) to be stuck in one's ways
✪ trở thành con người cũ của một người (thành ngữ)
to be one's old self (idiom)
✪ không thay đổi
to be unchanged
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依然故我
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 我 皮肤 上 突然 有 几个 圪塔
- Da tôi đột nhiên nổi mấy cái nhọt
- 依然如故
- vẫn như cũ.
- 我 虽然 听到 了 , 却 不 回答
- Mặc dù có nghe thấy nhưng tôi không trả lời.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 虽然 他 对 我 好 , 但是 我 不 爱 他
- Tuy anh ấy đối với tôi rất tốt nhưng tôi không yêu anh ấy.
- 依恋 故园
- quyến luyến cố hương; lưu luyến cố hương
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 我们 要 爱惜 大自然
- Chúng ta phải trân trọng thiên nhiên.
- 依然故我
- vẫn là tôi ngày xưa
- 我 很 坦然 地 讲述 着 故事
- Tôi rất thản nhiên kể chuyện.
- 我们 却 依然 是 那么 后知后觉
- Không nghĩ chúng ta lại lạc hậu như vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依然故我
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依然故我 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
我›
故›
然›
còn nguyên; nguyên xi; y nguyên
Vẫn Như Xưa
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
y theo lệ cũ
làm theo ý mình; theo ý mình; ta làm theo ta; chuyện ta ta làm
đánh chết cái nết không chừa; bản tính khó dời
Hoàn Toàn Thay Đổi, Hoàn Toàn Khác Hẳn, Bộ Mặt Hoàn Toàn Thay Đổi
thái độ khác thường
thay đổi trong nháy mắt; chốc lát mà bao nhiêu biến đổi, đầy biến động
không phải là một người bình thườngtrở thành một người khác
ngoan ngoãn phục tùng; vâng lời răm rắp; bảo sao làm vậy; thiên lôi chỉ đâu đánh đó. (Trong Hồng Lâu Mộng, hồi 79 có câu: "Phàm con gái nhất cử nhất động, mẹ bảo sao nghe vậy". Ý nói bất kể việc gì cũng phải vâng theo); thiên lôi chỉ đâu đánh đấy
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
không còn sót lại chút gì