常态编班 chángtài biān bān

Từ hán việt: 【thường thái biên ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "常态编班" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thường thái biên ban). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 常态编班 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 常态编班 khi là Danh từ

xem 常態分班 | 常态分班

see 常態分班|常态分班 [cháng tài fēn bān]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 常态编班

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

  • - 班级 bānjí 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lớp học cực kỳ im lặng.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

  • - 态度 tàidù 反常 fǎncháng

    - thái độ khác thường

  • - 爸爸 bàba 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Bố thường xuyên làm việc tăng ca.

  • - 工人 gōngrén 经常 jīngcháng 加班 jiābān 工作 gōngzuò

    - Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.

  • - 下班 xiàbān 之后 zhīhòu 通常 tōngcháng zuò 什么 shénme

    - Bạn thường làm gì sau khi tan làm?

  • - 今朝 jīnzhāo hái 正常 zhèngcháng 上班 shàngbān

    - Hôm nay vẫn đi làm bình thường.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 班级 bānjí de 纪律 jìlǜ 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Kỷ luật của lớp học rất nghiêm ngặt.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 编班 biānbān le

    - Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen de 班主任 bānzhǔrèn 非常 fēicháng 严格 yángé

    - Giáo viên chủ nhiệm của chúng tôi rất nghiêm khắc.

  • - zhè shì 经常 jīngcháng de 状态 zhuàngtài

    - Đây là trạng thái bình thường của tôi.

  • - 一反常态 yīfǎnchángtài

    - trái với trạng thái bình thường.

  • - 恢复 huīfù 常态 chángtài

    - khôi phục lại trạng thái bình thường

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 谦恭 qiāngōng

    - Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.

  • - 市场动态 shìchǎngdòngtài 变化无常 biànhuàwúcháng

    - Động thái thị trường thay đổi thất thường.

  • - de 反应 fǎnyìng hěn 符合 fúhé 常态 chángtài

    - Phản ứng của anh ấy rất bình thường.

  • - de 态度 tàidù 非常 fēicháng 慎重 shènzhòng

    - Thái độ của cô ấy rất thận trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 常态编班

Hình ảnh minh họa cho từ 常态编班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 常态编班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Biān , Biàn
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMISB (女一戈尸月)
    • Bảng mã:U+7F16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao