一代人 yīdài rén

Từ hán việt: 【nhất đại nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一代人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất đại nhân). Ý nghĩa là: Một thế hệ. Ví dụ : - 。 Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.. - . Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一代人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一代人 khi là Danh từ

Một thế hệ

Ví dụ:
  • - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一代人

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - zhǎo 个人 gèrén 代替 dàitì 斯特恩 sītèēn

    - Tìm người thay thế Stern.

  • - 詹姆斯 zhānmǔsī 一世 yīshì 时期 shíqī de 悲剧 bēijù 马尔菲 mǎěrfēi 公爵夫人 gōngjuéfūrén

    - Thảm kịch Jacobean mang tên Nữ công tước xứ Malfi.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 一举 yījǔ 捣毁 dǎohuǐ 敌人 dírén de 巢穴 cháoxué

    - chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.

  • - 开启 kāiqǐ 一代 yídài 新风 xīnfēng

    - Mở đầu cho một phong cách mới.

  • - 有人 yǒurén qiú 富贵 fùguì 但求 dànqiú 一生 yīshēng 平安 píngān

    - Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 一人 yīrén 立功 lìgōng 全家 quánjiā 光荣 guāngróng

    - một người lập công, cả nhà vinh quang.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - zhè 一代人 yídàirén 父辈 fùbèi 祖辈 zǔbèi 表现 biǎoxiàn 不同 bùtóng

    - Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 一代新人 yídàixīnrén 茁壮成长 zhuózhuàngchéngzhǎng

    - một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.

  • - 李白 lǐbái shì 唐代 tángdài de 一位 yīwèi 才气横溢 cáiqìhéngyì de 诗人 shīrén

    - Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.

  • - 这些 zhèxiē 古代 gǔdài 传说 chuánshuō dōu bèi 人们 rénmen 渲染 xuànrǎn shàng 一层 yīcéng 神奇 shénqí de 色彩 sècǎi

    - những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.

  • - shì 一代人 yídàirén zhōng zuì 聪慧 cōnghuì de rén 之一 zhīyī

    - Cô ấy là một trong những người thông minh nhất trong thế hệ của mình.

  • - qián 一代人 yídàirén 制造 zhìzào 出来 chūlái de 空洞 kōngdòng 理论 lǐlùn 下一代 xiàyídài rén 它们 tāmen 打破 dǎpò

    - Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.

  • - 受害人 shòuhàirén dōu shì 网络 wǎngluò 一代 yídài de 孩子 háizi

    - Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一代人

Hình ảnh minh họa cho từ 一代人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一代人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao