Đọc nhanh: 一刹那间 (nhất sát na gian). Ý nghĩa là: Trong chốc lát, ngay.
Ý nghĩa của 一刹那间 khi là Thành ngữ
✪ Trong chốc lát, ngay
出处:陶铸《松树的风格》:“就是在他们临牺牲的一刹那间,他们想的不是自己,而是人民和祖国甚至全世界的将来。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一刹那间
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 那间 跨屋 很 安静
- Phòng bên cạnh đó rất yên tĩnh.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 一刹那
- trong nháy mắt.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 那个 房间 很 奇怪 , 墙壁 一半 贴 壁纸 , 一半 刷 涂料
- Căn phòng đó rất lạ, một nửa bức tường được phủ giấy dán tường và một nửa được sơn.
- 那 书法 世间 一绝
- Thư pháp đó là độc nhất trong thế gian.
- 那 老人 的 头脑 一犯 起 糊涂 来 , 仓促 之间 是 很 难 复原 的
- Không dễ để phục hồi tâm trí của người lão khi bị lú như vậy trong thời gian ngắn.
- 有 那么 一瞬间 我 有 冲动 想 去 买票
- Có một tích tắc khi tôi nghĩ về việc mua vé
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 那 间 屋子里 有 一个 很大 的 炕
- Trong căn phòng kia có một cái giường đất rất lớn.
- 就 在 这 一瞥 之间 , 我 已 看出 他 那 激动 的 心情
- thoáng nhìn, tôi thấy anh ấy rất xúc động.
- 在 一 刹那间 , 他们 的 目光 交汇 在 了 一起
- Trong khoảnh khắc, ánh mắt họ chạm nhau.
- 她 的 眼睛 扫视 了 一下 那个 房间
- Cô ấy quét mắt qua căn phòng đó một lượt.
- 他 又 朝过 道 瞄 了 一眼 , 那 人 走进 另 一 隔间 去 了
- Anh ta liếc nhìn xuống lối đi một lần nữa, và người đàn ông bước vào ngăn khác.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
- 你 去 搜一 搜 那个 房间
- Bạn tìm kiếm căn phòng kia một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一刹那间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一刹那间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
刹›
那›
间›