Các biến thể (Dị thể) của 饕

  • Cách viết khác

    𧈐 𩚓 𩜻 𩝵 𩞂 𩞣

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 饕 theo âm hán việt

饕 là gì? (Thao). Bộ Thực (+14 nét). Tổng 22 nét but (フノフノフノフノ). Ý nghĩa là: Cực kì tham lam, Đặc chỉ tham ăn, Hoàn toàn vui thích, Tỉ dụ mãnh liệt, Ăn nuốt một cách tham tàn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: thao thiết 饕餮)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thao thiết tên một giống ác thú.
  • Ngày xưa dùng làm cái tiếng riêng để gọi những kẻ hung ác, tham ăn tham uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 饕餮

- thao thiết [taotiè] a. Tên một loài thú dữ trong huyền thoại; b. Kẻ hung dữ tham tàn; c. Người tham ăn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Cực kì tham lam

- “Dân tiệm tí ác tập, tham thao hiểm bí, bất nhàn nghĩa lí” , , (Lễ nhạc chí ).

Trích: Hán Thư

* Đặc chỉ tham ăn
* Hoàn toàn vui thích

- “Cổ nhân tá trạch diệc chủng trúc, đại thị thao kì tâm vị túc” , (Cung bình phủ sâm ngọc hiên ).

Trích: Mạnh Tông Hiến

* Tỉ dụ mãnh liệt

- “Tuế tệ hàn hung, tuyết ngược phong thao” , (Tế Hà Nam Trương viên ngoại văn ).

Trích: Hàn Dũ

Động từ
* Ăn nuốt một cách tham tàn

- “Bạch bạch đích bị hung lang ngạ hổ thao liễu, na tài bất trị đắc ni” , (Thiết toàn phong , Đệ nhất bộ đệ nhị chương ngũ ).

Trích: Vương Sĩ Mĩ

Từ ghép với 饕