- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
- Các bộ:
Ngôn (言)
Bì (皮)
- Pinyin:
Bì
- Âm hán việt:
Bí
- Nét bút:丶一一一丨フ一フノ丨フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言皮
- Thương hiệt:YRDHE (卜口木竹水)
- Bảng mã:U+8A56
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 詖
-
Giản thể
诐
-
Cách viết khác
𧫸
Ý nghĩa của từ 詖 theo âm hán việt
詖 là gì? 詖 (Bí). Bộ Ngôn 言 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丶一一一丨フ一フノ丨フ丶). Ý nghĩa là: 3. nịnh nọt, Nghiêng lệch, không ngay thẳng, Nịnh, siểm mị, Biện luận., Nịnh.. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vẹo, lệch2. biện luận
- 3. nịnh nọt
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Nghiêng lệch, không ngay thẳng
- “Bí từ tri kì sở tế” 詖辭知其所蔽 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nghe lời nói không ngay thẳng biết là có chỗ che lấp, gian dối.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Nịnh, siểm mị
- “hiểm bí âm tặc” 險詖陰賊 âm hiểm gian nịnh xảo quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
- Vẹo, lệch, không được ngay ngắn. Như bí từ tri kì sở tế 詖辭知其所蔽 nghe lời nói bất chính biết là có chỗ che lấp (gian dối).
- Biện luận.
- Nịnh.
- Sáng suốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Vẹo lệch, không ngay ngắn, bất chính
- 詖辭知其所蔽 Nghe lời nói bất chính thì biết có chỗ che giấu (giả dối)
Từ ghép với 詖