Các biến thể (Dị thể) của 獻
-
Cách viết khác
桸
犧
𤟜
𤡎
𤣉
-
Giản thể
献
Ý nghĩa của từ 獻 theo âm hán việt
獻 là gì? 獻 (Hiến, Ta). Bộ Khuyển 犬 (+16 nét). Tổng 20 nét but (丨一フノ一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨一ノ丶丶). Ý nghĩa là: 2. dâng biểu, 3. bày tỏ, Dâng biểu., Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên), Biểu diễn. Từ ghép với 獻 : 獻花 Tặng hoa, 獻捐 Quyên tặng, “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dâng, tặng, hiến
- 2. dâng biểu
- 3. bày tỏ
- 4. người hiền tài
Từ điển Thiều Chửu
- Dâng biểu.
- Người hiền, như văn hiến 文獻 sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại để cho người xem mà biết được chuyện cũ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hiến, tặng, dâng, biếu, đóng góp
- 獻花 Tặng hoa
- 獻捐 Quyên tặng
* 獻殷勤
- hiến ân cần [xiànyinqín] Tỏ vẻ ân cần, xun xoe bợ đỡ;
* ⑤ Người hiền tài xưa
- 文獻 Sách vở và nhân vật hiền tài của một thời, tài liệu lịch sử, văn hiến
- 萬邦黎獻,共惟帝臣 Người hiền tài trong dân chúng đều là bầy tôi của nhà vua (Thượng thư)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên)
- “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” 龍女獻珠成佛果 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
Trích: “phụng hiến” 奉獻 dâng tặng, “cống hiến” 貢獻 dâng cống. Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英
* Biểu diễn
- “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng.
* Biểu hiện, tỏ ra
- “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” 冠先生本盼望女兒對客人獻點殷勤 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
Trích: “hiến mị” 獻媚 ra vẻ nịnh nọt. Lão Xá 老舍
Danh từ
* Người hiền tài
- “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.
Trích: “văn hiến” 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. Thư Kinh 書經
Từ ghép với 獻