Các biến thể (Dị thể) của 宅

  • Cách viết khác

    𡊾 𡧜 𡧪

Ý nghĩa của từ 宅 theo âm hán việt

宅 là gì? (Trạch). Bộ Miên (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: nhà ở, Yên định., Chỗ ở, nhà, Mồ mả, Ở, giữ. Từ ghép với : Nhà cao vườn rộng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nhà ở

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
  • Trạch triệu phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch , mồ mả là âm trạch là noi ở nghĩa ấy.
  • Yên định.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhà (lớn và rộng)

- Nhà ở

- Nhà cao vườn rộng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chỗ ở, nhà

- “Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc” , , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.

Trích: “quốc dân trụ trạch” nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. Pháp Hoa Kinh

* Mồ mả

- “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” (Tạp kí ) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.

Trích: “trạch triệu” phần mộ, mồ mả. Lễ Kí

Động từ
* Ở, giữ

- “Trạch tâm tri huấn” (Khang cáo ) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.

Trích: Thư Kinh

* Yên định, an trụ

- “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” (Khang cáo ) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.

Trích: Thư Kinh

Từ ghép với 宅