Đọc nhanh: 隐修士 (ẩn tu sĩ). Ý nghĩa là: tu sĩ (Cơ đốc giáo).
隐修士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sĩ (Cơ đốc giáo)
monk (Christian)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐修士
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 中士 表现 十分 出色
- Trung sĩ thể hiện rất xuất sắc.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 小 的 隐居 处所 狭小 、 简陋 的 住所 , 比如 隐士 的 山洞 或 棚屋
- Nơi ẩn cư nhỏ bé, nơi ở tối tân và đơn giản, ví dụ như hang động của người ẩn dật hoặc nhà gỗ.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 山中 住 着 一位 隐士
- Có một ẩn sĩ sống trên núi.
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 她 决定 进修 硕士学位
- Cô ấy quyết định học nâng cao bằng thạc sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
士›
隐›