Đọc nhanh: 隐名埋姓 (ẩn danh mai tính). Ý nghĩa là: sống ẩn danh, để che giấu danh tính của một người.
隐名埋姓 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sống ẩn danh
living incognito
✪ 2. để che giấu danh tính của một người
to conceal one's identity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐名埋姓
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
- 他 姓张 名三
- Anh ta họ Trương tên Tam.
- 他 的 姓名 是 李明
- Tên của anh ấy là Lý Minh.
- 她 的 姓名 在 这里
- Tên của cô ấy ở đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
埋›
姓›
隐›