Đọc nhanh: 隐君子 (ẩn quân tử). Ý nghĩa là: người ở ẩn; kẻ nghiện ngập.
隐君子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ở ẩn; kẻ nghiện ngập
原指隐居的人,后来借以嘲讽吸毒成瘾的人 (隐、瘾谐音)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐君子
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 我 不是 瘾君子
- Tôi không phải là một người nghiện.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
子›
隐›