Đọc nhanh: 隐修 (ẩn tu). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tu viện.
隐修 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tu viện
monasticism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐修
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他们 一天 都 在 修理 房子
- Họ sửa chữa ngôi nhà suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
隐›