Đọc nhanh: 隐土 (ẩn thổ). Ý nghĩa là: vùng đất huyền thoại của những ẩn sĩ, vùng đất bí mật, mặt sau của bên kia.
隐土 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vùng đất huyền thoại của những ẩn sĩ
legendary land of hermits
✪ 2. vùng đất bí mật
secret land
✪ 3. mặt sau của bên kia
the back of beyond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 今天 熬 了 些 土豆
- Hôm nay nấu một ít khoai tây.
- 事涉 隐私 , 不便 干 与
- việc có liên quan đến chuyện riêng tư, không tiện nhúng tay vào.
- 他们 住 在 一个 隐蔽 的 小 村庄
- Họ sống ở một ngôi làng nhỏ kín đáo.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 他 一 失足 从 土坡 上 滑 了 下来
- anh ấy trượt chân lăn từ trên đồi xuống.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
隐›