Đọc nhanh: 隐位 (ẩn vị). Ý nghĩa là: epitope khó hiểu (miễn dịch học, một thành phần protein trở nên hiệu quả khi được kích hoạt bởi kháng nguyên).
隐位 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. epitope khó hiểu (miễn dịch học, một thành phần protein trở nên hiệu quả khi được kích hoạt bởi kháng nguyên)
cryptic epitope (immunology, a protein component that becomes effective when activated by antigen)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 这个 房子 的 位置 很 隐蔽
- Vị trí của ngôi nhà này rất kín đáo.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 山中 住 着 一位 隐士
- Có một ẩn sĩ sống trên núi.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
隐›