Đọc nhanh: 隐去 (ẩn khứ). Ý nghĩa là: Biến mất; không nhìn thấy. Ví dụ : - 看电影等不及最后一个镜头隐去便纷纷起身离场。 Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
隐去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biến mất; không nhìn thấy
《隐去》是连载于晋江文学城的一部言情小说,作者是郁九妖。
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐去
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 把 痛苦 隐忍 下去
- kìm nén nỗi đau.
- 天光 渐渐 隐 去
- ánh mặt trời dần dần tắt.
- 远去 的 航船 隐没 在 雨雾 里
- tàu bè đi lại bị che khuất trong mưa và sương.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
隐›