Đọc nhanh: 隐僻 (ẩn tích). Ý nghĩa là: hẻo lánh; xa xôi, khó hiểu mà hiếm thấy, chủng chẳng. Ví dụ : - 隐僻的角落 nơi xa xôi hẻo lánh.. - 用典隐僻 dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
隐僻 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hẻo lánh; xa xôi
偏僻
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
✪ 2. khó hiểu mà hiếm thấy
隐晦而罕见
- 用典 隐僻
- dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
✪ 3. chủng chẳng
晦涩、不流畅、不易理解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐僻
- 隐僻 的 角落
- nơi xa xôi hẻo lánh.
- 用典 隐僻
- dùng điển cố khó hiểu mà hiếm thấy.
- 第二 犯罪现场 隐蔽 僻静
- Vị trí thứ cấp này là hẻo lánh.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 他 性情 孤僻 , 向来 不 合群
- anh ấy sống cô quạnh, không hoà đồng.
- 他 的 意图 很隐
- Ý đồ của hắn ta rất kín đáo.
- 他 喜欢 探索 偏僻 的 地方
- Anh ấy thích khám phá những nơi hẻo lánh.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
僻›
隐›