Các biến thể (Dị thể) của 苛

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 苛 theo âm hán việt

苛 là gì? (Ha, Hà, Kha). Bộ Thảo (+5 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: khắt khe, Ghen ghét., Phiền toái., Trách phạt., Quấy nhiễu.. Từ ghép với : Nó đối xử với người rất khắc nghiệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khắt khe

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh . Lễ kí : Hà chánh mãnh ư hổ dã chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
  • Ghen ghét.
  • Phiền toái.
  • Trách phạt.
  • Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hà khắc, khắc nghiệt, tàn ác, tàn bạo

- Nó đối xử với người rất khắc nghiệt

- Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí)

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nghiệt ác, nghiêm ngặt

- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.

Trích: “hà chánh” chánh lệnh tàn ác. Lễ Kí

* Gấp, cấp thiết

- “Lương phong nghiêm thả hà” (Tòng quân hành ).

Trích: Lục Cơ

* Phiền toái

- “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” , , (Tuyên Bỉnh truyện ).

Trích: Hậu Hán Thư

Động từ
* Trách phạt, khiển trách

- “Bất kính giả hà phạt chi” (Hạ quan , Xạ nhân ).

Trích: Chu Lễ

* Quấy nhiễu, xâm nhiễu
Âm:

Kha

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nghiệt ác, nghiêm ngặt

- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.

Trích: “hà chánh” chánh lệnh tàn ác. Lễ Kí

* Gấp, cấp thiết

- “Lương phong nghiêm thả hà” (Tòng quân hành ).

Trích: Lục Cơ

* Phiền toái

- “Vụ cử đại cương, giản lược hà tế, bách liêu kính chi” , , (Tuyên Bỉnh truyện ).

Trích: Hậu Hán Thư

Động từ
* Trách phạt, khiển trách

- “Bất kính giả hà phạt chi” (Hạ quan , Xạ nhân ).

Trích: Chu Lễ

* Quấy nhiễu, xâm nhiễu

Từ ghép với 苛