Đọc nhanh: 苛希纳定律 (hà hi nạp định luật). Ý nghĩa là: định luận Krishna Harsh.
苛希纳定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. định luận Krishna Harsh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛希纳定律
- 我 肯定 嫁给 鲍比 · 纳什 了
- Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!
- 希尔顿 黑德 岛 不是 在 南卡罗来纳州 吗
- Không phải Hilton Head ở Nam Carolina?
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 律师 希望 法院 尽快 裁判 此案
- Luật sư hy vọng tòa án sớm đưa ra phán quyết vụ án này.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 他 希望 能 搞定 所有 事情
- Anh ấy muốn hoàn thành mọi việc.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
希›
律›
纳›
苛›