Đọc nhanh: 苛俗 (hà tục). Ý nghĩa là: Tói quen khiến người khác phiền lòng. Chỉ thói quen sách nhiễu của quan lại thời xưa..
苛俗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tói quen khiến người khác phiền lòng. Chỉ thói quen sách nhiễu của quan lại thời xưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛俗
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 的 言语 非常 鄙俗
- Lời nói của anh ấy rất thô tục.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 如今 还是 个 俗家
- Anh ấy vẫn là một người phàm tục.
- 他 的 举止 很 伧 俗
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
苛›