苛滥 kē làn
volume volume

Từ hán việt: 【hà lạm】

Đọc nhanh: 苛滥 (hà lạm). Ý nghĩa là: Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ..

Ý Nghĩa của "苛滥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

苛滥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛滥

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • volume volume

    - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • volume volume

    - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • volume volume

    - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 滥竽充数 lànyúchōngshù 而已 éryǐ

    - Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 不要 búyào tài 苛求 kēqiú rén

    - Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.

  • volume volume

    - 春天 chūntiān 解冻 jiědòng 引起 yǐnqǐ le 洪水泛滥 hóngshuǐfànlàn

    - Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 可能 kěnéng 有点 yǒudiǎn 过于 guòyú 严苛 yánkē le

    - Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Kē
    • Âm hán việt: Ha , , Kha
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMNR (廿一弓口)
    • Bảng mã:U+82DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình