Đọc nhanh: 苛滥 (hà lạm). Ý nghĩa là: Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ..
苛滥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛滥
- 河水 泛滥 ( 溢过 堤岸 ) 了
- Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 我 只是 滥竽充数 而已
- Tớ chỉ là thêm vào cho đủ đội hình thôi.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 春天 解冻 引起 了 洪水泛滥
- Khi mùa xuân đến, băng tan gây ra lũ lụt.
- 我 觉得 你 可能 有点 过于 严苛 了
- Tôi nghĩ có lẽ bạn đang hơi khắt khe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滥›
苛›