Đọc nhanh: 苛政 (hà chính). Ý nghĩa là: nền chính trị hà khắc; chính trị khắc nghiệt; bạo ngược; chuyên chế; chính thể chuyên chế; sự cai trị của kẻ chuyên quyền; hà chính. Ví dụ : - 苛政猛于虎。 nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
苛政 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền chính trị hà khắc; chính trị khắc nghiệt; bạo ngược; chuyên chế; chính thể chuyên chế; sự cai trị của kẻ chuyên quyền; hà chính
指残酷压迫,剥削人民的政治
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛政
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 临时政府
- Chính phủ lâm thời.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
苛›