Đọc nhanh: 苛政猛于虎 (hà chính mãnh ư hổ). Ý nghĩa là: chính quyền độc tài hung dữ hơn hổ dữ (thành ngữ).
苛政猛于虎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính quyền độc tài hung dữ hơn hổ dữ (thành ngữ)
tyrannical government is fiercer than a tiger (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛政猛于虎
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 善于 驯虎
- giỏi thuần hoá hổ
- 苛政猛于虎
- nền chính trị hà khắc như hổ dữ.
- 你 和 我 属于 不同 的 政治 阵营
- Chúng ta thuộc vào các phe chính trị khác nhau.
- 政府 投资 于 交通 建设
- Chính phủ đầu tư vào xây dựng giao thông.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 一只 猛虎 赫然 出现 在 观众 面前
- một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
政›
猛›
苛›
虎›