Đọc nhanh: 苛求 (hà cầu). Ý nghĩa là: quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu). Ví dụ : - 不要苛求于人。 không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.. - 她教育我不要太苛求于人。 Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.. - 复述的时候也不必苛求完美。 Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
苛求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá nghiêm khắc; quá khắt khe (yêu cầu)
过严地要求
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苛求
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 复述 的 时候 也 不必 苛求 完美
- Lúc kể lại cũng không cần quá nghiêm khắc hoàn mỹ.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 她 教育 我 不要 太 苛求 于 人
- Cô ấy dạy tôi đừng quá khắt khe với người khác.
- 你 要 体念 他 的 难处 , 不要 苛求 于 他
- anh cần cảm thông cho khó khăn của anh ấy, không nên yêu cầu quá nghiêm khắc đối với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
苛›