Các biến thể (Dị thể) của 瞎

  • Cách viết khác

    𥈎

Ý nghĩa của từ 瞎 theo âm hán việt

瞎 là gì? (Hạt). Bộ Mục (+10 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: mù loà, Mù loà., Mù, nhìn không thấy, Bị mù, Người mù lòa. Từ ghép với : Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái, Em này bị mù từ bé, Tiêu tiền bừa bãi, Cô ấy chỉ lo hão lo huyền, Chỉ huy tầm bậy Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • mù loà

Từ điển Thiều Chửu

  • Mù loà.
  • Nhắm một mắt. Tục gọi kẻ mù là hạt tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mù, lòa, chột, đui mù, hỏng mắt

- Anh ấy đã hỏng (mù) mắt trái

- Em này bị mù từ bé

* ② Mù quáng, càn dỡ, tầm bậy vô lí, bừa bãi

- Tiêu tiền bừa bãi

- Cô ấy chỉ lo hão lo huyền

- Chỉ huy tầm bậy

- Cuốn chỉ này đã bị rối bung

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mù, nhìn không thấy

- “nhãn hạt liễu” mắt mù rồi.

Tính từ
* Bị mù

- “hạt miêu” mèo mù.

Danh từ
* Người mù lòa
Phó từ
* Bừa bãi, mù quáng, lung tung

- “hạt xả” nói lung tung

- “hạt thao tâm” chăm lo mù quáng.

Từ ghép với 瞎